Mã bưu chính Hà NộiMã Zip Code Hà Nội là cách đảm bảo quá trình giao nhận thư tín và giao dịch trực tuyến diễn ra thuận lợi. Mã Zip Code (mã bưu chính) của các quận, huyện tại Hà Nội là không thể thiếu. Vậy, bạn đã biết mã Zip Code của các khu vực Hà Nội? Trong bài viết này, Cùng Công Nghệ AZ tìm hiểu danh sách mã ZipCode Hà Nội để giúp bạn tiện lợi trong các hoạt động liên quan đến bưu chính.

Ý nghĩa Mã ZipCode Hà Nội

Mã Zip Code Hà Nội có ý nghĩa quan trọng trong việc xác định địa chỉ chính xác tại thành phố Hà Nội. Được sử dụng trong hệ thống bưu chính, mã Zip Code giúp định vị và phân loại các khu vực, quận, huyện, phường và đường phố tại Hà Nội.

bang ma zip code ha noi moi nhat congngheaz

Cụ thể, ý nghĩa của mã bưu chính hà nội bao gồm:

  • Xác định địa chỉ: Mã ZipCode của Hà Nội giúp xác định địa chỉ chính xác của một vị trí tại Hà Nội. Khi có mã Zip Code, bạn có thể giao dịch trực tuyến, gửi thư, chuyển phát nhanh và nhận hàng với độ chính xác cao hơn.
  • Tăng hiệu quả giao nhận: Khi gửi thư, bưu phẩm hoặc đơn hàng, việc sử dụng mã Zip Code ở Hà Nội giúp tăng hiệu quả giao nhận. Nhờ mã Zip Code, quy trình phân loại và phân phối thư tín trở nên nhanh chóng và chính xác hơn, giúp hàng hóa đến đích đúng thời gian và giảm thiểu rủi ro giao nhầm.
  • Hỗ trợ các dịch vụ trực tuyến: Các dịch vụ trực tuyến như đặt hàng trực tuyến, mua sắm trực tuyến, thanh toán điện tử, đăng ký dịch vụ… thường yêu cầu nhập mã Zip Code. Việc cung cấp đúng mã Zip Code Hà Nội giúp đảm bảo thông tin địa chỉ chính xác và thuận lợi trong quá trình giao dịch.
  • Hỗ trợ định vị và điều hướng: Mã Zip Code cũng hỗ trợ trong việc định vị và điều hướng đến các địa điểm tại Hà Nội. Khi sử dụng các ứng dụng định vị hoặc dịch vụ điều hướng, việc nhập mã Zip Code giúp tìm kiếm địa điểm dễ dàng và chính xác hơn.

Xem thêm:

Danh sách Bảng mã Zip Code Hà Nội mới nhất 2023

Cấu trúc mã bưu chính của Hà Nội sẽ bao gồm 6 chữ số trong đó:

  • 2 số đầu tiên là mã của Thành Phố Hà Nội: Từ 10 – 15
  • 2 số tiếp theo là Quận, Huyện hay Thị xã,… tại Hà Nội
  • Số thứ 5 là Phường, Thị Trấn.
  • Số thứ 6 là vị trí cụ thể hoặc đối tượng cụ thể

Dưới đây là danh sách mã zipcode của 1 số quận, phường tại Hà Nội. Bạn có thể tham khảo:

STT Quận Phường/Xã Zipcode
1 Ba Đình Cống Vị 118000
2 Điện Biên 118700
3 Đội Cấn 118200
4 Giảng Võ 118400
5 Kim Mã 118500
6 Đống Đa Cát Linh 115500
7 Hàng Bột 115000
8 Láng Thượng 117200
9 Hai Bà Trưng Bạch Đằng 113000
10 Bùi Thị Xuân 112300
11 Đồng Nhân 112100
12 Nguyễn Du 112600
13 Phố Huế 112200
14 Quỳnh Lôi 113500
15 Quỳnh Mai 113400
16 Hoàn Kiếm Chương Dương Độ 111700
17 Cửa Đông 111200
18 Cửa Nam 111100
19 Đồng Xuân 111300
20 Phúc Tân 111600
21 Tràng Tiền 110100
22 Trần Hưng Đạo 111000
23 Cầu Giấy Dịch Vọng 122400
24 Dịch Vọng Hậu 123000
25 Mai Dịch 122000
26 Nghĩa Đô 122100
27 Tây Hồ Bưởi 124600
28 Nhật Tân 124000
29 Xuân La 124200
30 Yên Phụ 124700
31 Hoàng Mai Đại Kim 128200
32 Định Công 128300
33 Giáp Bát 128100
34 Hoàng Liệt 128500
35 Hoàng Văn Thụ 127000
36 Hà Đông Biên Giang 152500
37 Đồng Mai 152000
38 Phú Lương 152000
39 Quang Trung 150000
40 Yên Nghĩa 152300
41 Yết Kiêu 151000
42 Long Biên Bồ Đề 125300
43 Cự Khối 125700
44 Đức Giang 120000
45 Giang Biên 126000
46 Gia Thụy 125100
47 Long Biên 126300
48 Ngọc Lâm 125000
49 Đông Anh Đông Anh 136000
50 Võng La 138100
51 Xuân Canh 136900
52 Xuân Nộn 136600
53 Gia Lâm Trâu Quỳ 131000
54 Yên Viên 132200
55 Phú Thị 131600
56 Trung Mầu 132700
57 Văn Đức 133000
58 Yên Thường 132400
59 Yên Viên 132300
60 Nam Từ Liêm Cầu Diễn 129000
61 Đại Mỗ 130000
62 Mễ Trì 129400
63 Xuân Phương 129600
64 Từ Liêm Cầu Diễn 129000
65 Mỹ Đình 100000
66 Phú Diễn 129200
67 Tây Mỗ 129500
68 Tây Tựu 130100
69 Phúc Thọ Phúc Thọ 153600
70 Cẩm Đình 153780
71 Phương Độ 153830
72 Sóc Sơn Sóc Sơn 139000
73 Bắc Phú 140300
74 Bắc Sơn 141500
75 Đông Xuân 139500
76 Phú Cường 140800
77 Phù Linh 139200
78 Thạch Thất Liên Quan 155300
79 Bình Phú 155590
80 Bình Yên 155400
81 Thanh Trì Văn Điển 134000
82 Đại Áng 135200
83 Đông Mỹ 135400
84 Duyên Hà 135000
85 Thường Tín Thường Tín 158501
86 Chương Dương 158550
87 Dũng Tiến 158770
88 Vân Tảo 158570
89 Văn Tự 158820
91 Sơn Tây Lê Lợi 154000
92 Ngô Quyền 154100
93 Phú Thịnh 154100
94 Quang Trung 154000
95 Sơn Lộc 154200

Lời kết

Việc hiểu và sử dụng đúng mã ZipCode Hà Nội là rất quan trọng trong quá trình giao nhận thư tín và giao dịch trực tuyến. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã nắm được danh sách mã Zip Code của các quận, huyện, xã tại Hà Nội và có thêm kiến thức về vai trò của mã Zip Code trong mạng lưới bưu chính.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trang web này sử dụng cookie để cung cấp cho bạn trải nghiệm duyệt web tốt hơn. Bằng cách duyệt trang web này, bạn đồng ý với việc sử dụng cookie của chúng tôi.