Việc nắm vững các lệnh cơ bản trong Cad là điều quan trọng giúp bạn thao tác, sử dụng và làm việc trên phần mềm AutoCad hiệu quả hơn. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết và nhớ hết các lệnh tắt cơ bản trong Cad. Cùng tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết dưới đây của Công Nghệ AZ.

Tổng hợp các lệnh cơ bản trong Cad 2007 cho người mới

Xem thêm:

Các lệnh vẽ trong cad

  • L – Line: đoạn thẳng
  • Pl – Polyline: Vẽ một đa giác (các đoạn thẳng liên tiếp được dán lại với nhau)
  • Rec – Rectangle: Hình chữ nhật
  • C – Circle: Hình tròn
  • Pol – Polygon: Đa giác đều
  • El – Ellipse: Ellipse
  • A – Arc: Cung tròn

cac lenh co ban trong cad dellfcvietnam 2

Các lệnh xóa, di chuyển, phóng to, xoay trong cad

  • Co, Cp – Copy: Sao chép đối tượng
  • M – Move: Di chuyển đối tượng
  • Ro – Rorate: Xoay đối tượng
  • P – Pan: Di chuyển khung nhìn trong bản vẽ (nhập P để di chuyển, sau đó nhấn phím trái chuột)
  • Z – Zoom: Phóng to và giảm chế độ xem
  • E – Delete: xóa đối tượng

Các lệnh dùng để quản lý trong autocad

  • La- Layer: Quản lý cấu hình  layer
  • Se- Settings: Quản lý lệnh cấu hình tùy chỉnh trong Osnap
  • Op- Options: Quản lý cấu hình mặc định 

Những lệnh cơ bản trong Autocad theo từng chữ cái 

Các lệnh cơ bản trong Autocad 2010 chữ A

  • A – ARC: Vẽ cung tròn
  • ADC – ADCENTER: Quản lý và chèn nội dung của các khối, Xrefs và các mẫu hatch
  • AA – AREA: Tính diện tích và chu vi của đối tượng hoặc khu vực được xác định
  • AL- ALIGN: Căn chỉnh một đối tượng với một đối tượng khác trong 2D và bản vẽ 3D
  • AP- APPLICOAD: tải ứng dụng bạn muốn về thiết bị của bạn
  • AR- ARRAY: lệnh sao chép một đối tượng sẽ được chuyển đổi thành một chuỗi trong bản vẽ 2D
  • ARR- ACTRECORD: khởi động trình ghi hành động
  • ARM -ACTUSER MESSAGE: chèn tin nhắn từ macro người dùng trong hành động
  • ARU- ACT USER INPUT: dừng nhập liệu của người dùng trong macro hành động
  • ATT- ATTDEF: định nghĩa thuộc tính trong
  • ATE- ATTEDIT: khối thay đổi thông tin thuộc tính

các lệnh cơ bản trong cad

Các lệnh tắt cơ bản trong cad theo chữ B

  • B- BLOCK: tạo khối từ các đối tượng được chọn
  • BC- BCLOSE: đóng khối trình chỉnh sửa khối
  • BE- BEDIT: mở khối trong trình chỉnh sửa khối
  • BH- HATCH: vẽ phần
  • BO- BOUNDARY: Tạo đa tuyến kín
  • BR- BREAK: cắt đoạn giữa 2 điểm đã chọn
  • BS- BSAVE: khối lưu hiện tại
  • BVS- BVSTATE: tạo, cấu hình hoặc xóa trạng thái hiển thị trong một khối động

10 lệnh cơ bản trong AutoCAD bằng chữ C

  • C- CIRCLE: Vẽ một vòng tròn
  • CAM- CAMERA: Máy ảnh được đặt trên mục tiêu để tạo và lưu các hình chiếu phối cảnh 3D của các đối tượng
  • CBAR- CONSTRAINTBAR: Một phần tử UI giống như toolbar hiển thị các ràng buộc hình học có sẵn cho một đối tượng
  • CH-  PROPERTIES: Thuộc tính của đối tượng hiện có chỉnh sửa
  • CHA- Chamfer: vát mép của đối tượng
  • CLI COMMANDLINE: Hiển thị dòng lệnh cửa sổ
  • CẦU- COLOR: Đặt màu cho đối tượng mới
  • CO- COPY: Sao chép đối tượng
  • CT- TABLESTYLE: Name of. Xác định kiểu bảng hiện tại
  • CUBE- NAV V CUBE – Điều khiển thuộc tính hiển thị của công cụ ViewCube
  • CYL- CYLINDER – Tạo hình trụ rắn 3D

Các lệnh cad sử dụng chữ D

  • D- DIMSTYLE: Kiểu
  • DAN- DIMANGULAR: Góc xác định kích thước
  • DAR- DIMARCO: Xác định kích thước chiều dài vòng cung
  • DBA- DIMBASELINE: Ghi kích thước song song
  • DBC- DBCONNECT: Cung cấp giao diện cho các bảng cơ sở dữ liệu bên ngoài
  • DCE- DIMCENTER: Tâm hoặc đường tâm của hình tròn 
  • DCO- DIMCONTINUE: Đăng ký kích thước chuỗi
  • DCON- DIMCONSTRAINT: Áp dụng phụ thuộc thứ nguyên cho các đối tượng hoặc điểm đã chọn trên đối tượng
  • DDA- DIMDISASSOCIATE: Xóa liên kết của kích thước đã chọn
  • DDI- DIMDIAMETER: Ghi kích thước đường kính 
  • DJL- DIMJOGLINE: Thêm, xóa hoặc căn chỉnh đường chạy bộ theo kích thước tuyến tính
  • DJO- DIMJOGGED: Tạo kích thước chạy bộ cho đường tròn và cung
  • DL: Hiển thị hộp thoại liên kết dữ liệu
  • DLU- DATA LINK UPDATE: Cập nhật dữ liệu đến hoặc từ kết nối dữ liệu bên ngoài đã thiết lập
  • DO- DONUT: Vẽ hình bánh rán
  • DOR- DIMORDINATE: Tọa độ điểm
  • DOV- DIMOVERRIDE: Kiểm soát ghi đè các biến hệ thống được sử dụng trong các thứ nguyên đã chọn
  • DRA- nWORDER: Thay đổi thứ tự bản vẽ của hình ảnh và các đối tượng khác
  • DRA- DIMRADIUS: Đăng ký kích thước bán kính
  • DRE- DIMREASSOCIATE: Liên kết hoặc gán lại các kích thước đã chọn với các đối tượng hoặc điểm trong đối tượng
  • DRM- DRAWINGRECOVERY: Hiển thị danh sách các tệp bản vẽ sẽ được. lỗi chương trình hoặc hệ thống có thể được khôi phục
  • DSL- SETTINGS: Hiển thị cài đặt nháp để đặt chế độ chụp nhanh và lưới, theo dõi cực
  • DT- TEXT: Viết phiên bản văn bản
  • DV- DVIEW: Sử dụng máy ảnh và ống kính để đặt chế độ xem song song hoặc phối cảnh
  • DX- DATA EXTRACTION: Trích xuất bản vẽ kết hợp dữ liệu và hợp nhất các dữ liệu

cac lenh co ban trong cad dellfcvietnam 4

Lệnh cad với chữ E

  • E- DELETE: Xóa các đối tượng khỏi bản vẽ
  • ED- DDEDIT: Thay đổi kích thước
  • EL- ELLIPSE:: Vẽ một hình elip hoặc một cung của hình elip
  • EPDF- EXPORTPDF: Xuất bản vẽ dưới dạng PDF
  • ER- EXTERNALREFERENCES: Mở bảng Tham khảo Bên ngoài
  • EX- EXTEND: Stretch đối tượng
  • EXIT- QUIT: thoát khỏi chương trình
  • EXP- ORT EXPORT: Lưu các đối tượng vào bản vẽ ở định dạng tệp khác
  • EXT- RUDE: Tạo chất rắn 3D từ các hình dạng 2D

Lời kết

Bài viết dưới đây đã chia sẻ đủ các lệnh cơ bản trong cad để bạn tìm hiểu. Nếu bạn là một nhà thiết kế thì đây là thông tin hữu ích dành cho bạn. Mong rằng bạn sẽ sớm thành thạo tất cả các lệnh để giải quyết công việc với năng suất cao nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trang web này sử dụng cookie để cung cấp cho bạn trải nghiệm duyệt web tốt hơn. Bằng cách duyệt trang web này, bạn đồng ý với việc sử dụng cookie của chúng tôi.